Việt
có chiều sâu
có độ sâu
Anh
intensive
Đức
Tiebreak
Geschliffenen Walzen weisen Rautiefen von 0,1 pm auf, um eine bestimmte Griffigkeit zu erhalten.
Trục lăn mài tinh có chiều sâu nhám cỡ 0,1 pm để giữ được tính bám nhất định.
Grundsätzlich haben Schnecken für Nutbuchsenextruder im Vergleich zu Schnecken für Glattrohrextruder im Bereich der Einzugszone eine geringere Gangtiefe.
Về cơ bản, khi so sánh với máy đùn ống trơn, trục vít máy đùn với xi lanh được tạo rãnh dọc có chiều sâu bước vít cạnhơn trong vùng cấp liệu.
Es hat bei gleichem Flankenwinkel wie das Regelgewinde eine kleinere Gewindetiefe.
Có chiều sâu ren nhỏ hơn ren thông thường khi góc áp ren giống nhau.
Mit diesem Verfahren lassen sich Dellen bis ca. 5 mm Tiefe und 35 mm Durchmesser ohne Nachlackieren beseitigen.
Với phương pháp này, người ta có thể loại trừ những vết lõm có chiều sâu tới 5 mm và đường kính tới 35 mm mà không cần sơn lại.
eine fünf Meter tiefe Grube
một cái hố sâu năm mét.
Tiebreak /(auch:) Tie-Break [taibreik], der od. das; -s, -s (bes. Tennis)/
có độ sâu; có chiều sâu (kèm theo trị sô' đo);
một cái hố sâu năm mét. : eine fünf Meter tiefe Grube
intensive /toán & tin/