TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có chiều sâu

có chiều sâu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có độ sâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

có chiều sâu

 intensive

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

có chiều sâu

Tiebreak

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Geschliffenen Walzen weisen Rautiefen von 0,1 pm auf, um eine bestimmte Griffigkeit zu erhalten.

Trục lăn mài tinh có chiều sâu nhám cỡ 0,1 pm để giữ được tính bám nhất định.

Grundsätzlich haben Schnecken für Nutbuchsenextruder im Vergleich zu Schnecken für Glattrohrextruder im Bereich der Einzugszone eine geringere Gangtiefe.

Về cơ bản, khi so sánh với máy đùn ống trơn, trục vít máy đùn với xi lanh được tạo rãnh dọc có chiều sâu bước vít cạnhơn trong vùng cấp liệu.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es hat bei gleichem Flankenwinkel wie das Regelgewinde eine kleinere Gewindetiefe.

Có chiều sâu ren nhỏ hơn ren thông thường khi góc áp ren giống nhau.

Mit diesem Verfahren lassen sich Dellen bis ca. 5 mm Tiefe und 35 mm Durchmesser ohne Nachlackieren beseitigen.

Với phương pháp này, người ta có thể loại trừ những vết lõm có chiều sâu tới 5 mm và đường kính tới 35 mm mà không cần sơn lại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine fünf Meter tiefe Grube

một cái hố sâu năm mét.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tiebreak /(auch:) Tie-Break [taibreik], der od. das; -s, -s (bes. Tennis)/

có độ sâu; có chiều sâu (kèm theo trị sô' đo);

một cái hố sâu năm mét. : eine fünf Meter tiefe Grube

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 intensive /toán & tin/

có chiều sâu