Việt
có ảnh hưởng đến
Anh
affect
effect
Die störendenEinflussfaktoren können dabei nicht identifiziert werden (Bild 2).
Nhưng qua đây không thểnhận thấy được những yếu tố gây nhiễu có ảnh hưởng đến quy trình (Hình 2).
Beim Kalandriervorgang lassen sich die Materialanlieferung, die Temperaturführung und die Friktion beeinflussen.
Việc cung cấp nguyên liệu, điều khiển nhiệt độ và ma sát có ảnh hưởng đến quá trình cán láng.
Kunststoffart, Zylindertemperatur, Schneckendrehzahl und Staudruck haben Einfluss auf das Drehmoment der Schnecke.
Loại chất dẻo, nhiệt độ xi lanh, tốc độ quay trục vít và áp lực ngược có ảnh hưởng đến momen quay của trục vít.
Die On-Board-Diagnose schreibt eine Überwachung aller abgasrelevanten Bauteile vor.
Hệ thống này quy định việc giám sát tất cả những bộ phận có ảnh hưởng đến khí thải.
Die Beleuchtungsdauer steuert bei vielen Pflanzen die Blütenbildung.
Thời gian chiếu sáng có ảnh hưởng đến sự đơm hoa kết nụ ở nhiều loài cây.
affect /điện lạnh/
affect, effect