Việt
có bọt khí
bị rỗ
Anh
vesicular
blowy
Gefüge ist frei von Gasblasen, Lunkern und Verunreinigungen, die eine geringere Dichte als die Schmelze haben.
Cấu trúc không có bọt khí, rỗ co, và các tạp chất có mật độ thấp hơn so với kim loại nóng chảy.
Der Entlüftungsspalt wird da eingearbeitet, wo ein Lufteinschluss zu erwarten ist.
Rãnh thoát khí được thiết kế ở vị trí dự kiến là có bọt khí.
Der Laminierharzansatz sollte luftblasenfrei und homogen sein.
Hỗn hợp nhựa ghép lớp vừa chớm hình thành phải đồng nhất và không được có bọt khí bên trong.
Gasblasen im Messmedium
Có bọt khí ở môi trường đo
bị rỗ, có bọt khí
có bọt khí (trong khoáng vật)
vesicular /hóa học & vật liệu/
có bọt khí ( trong khoáng vật )