TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có chiều dài

có chiều dài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có chiều rộng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có chiều dài

großgeschriebenwerden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

● Großer Fertigungsaufwand (alle Rohre des Rohrbündels haben unterschiedliche Längen und Biegeradien)

Chi phí sản xuất lớn (các ống của chùm ống có chiều dài và độ uốn cong khác nhau)

Brechzahlen von Flüssigkeiten (bei 20 °C, für Natriumlicht der Wellenlänge λ = 589,3 nm)

Chiết suất của chất lỏng (ở 20 °C, cho ánh sáng natri có chiều dài sóng λ= 589,3 nm)

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Andere Stäbchenarten sind bis 5 μm und mehr lang.

Những loại vi khuẩn hình que khác có chiều dài đến 5 µm hay nhiều hơn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Einzelfahrzeuge dürfen eine maximale Länge von 12 m haben.

Ô tô tải đơn lẻ được phép có chiều dài tối đa 12 m.

Die Länge der Antenne muss auf die Wellenlänge der Trägerwelle abgestimmt sein.

Ăng ten phải có chiều dài tương xứng với bước sóng (chiều dài sóng) của sóng mang.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein 4 ha großes Grundstück

một miếng đất rộng 4 héc ta

der Mann ist mindestens 2 Meter groß

người dàn &ng này phải cao ít nhất là 2 mét.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

großgeschriebenwerden /(ugs.)/

(dùng với con số để ' chỉ kích thước) có chiều dài; có chiều rộng; cao; lớn;

một miếng đất rộng 4 héc ta : ein 4 ha großes Grundstück người dàn & ng này phải cao ít nhất là 2 mét. : der Mann ist mindestens 2 Meter groß