Việt
có chiều dài
có chiều rộng
cao
lớn
Đức
großgeschriebenwerden
● Großer Fertigungsaufwand (alle Rohre des Rohrbündels haben unterschiedliche Längen und Biegeradien)
Chi phí sản xuất lớn (các ống của chùm ống có chiều dài và độ uốn cong khác nhau)
Brechzahlen von Flüssigkeiten (bei 20 °C, für Natriumlicht der Wellenlänge λ = 589,3 nm)
Chiết suất của chất lỏng (ở 20 °C, cho ánh sáng natri có chiều dài sóng λ= 589,3 nm)
Andere Stäbchenarten sind bis 5 μm und mehr lang.
Những loại vi khuẩn hình que khác có chiều dài đến 5 µm hay nhiều hơn.
Einzelfahrzeuge dürfen eine maximale Länge von 12 m haben.
Ô tô tải đơn lẻ được phép có chiều dài tối đa 12 m.
Die Länge der Antenne muss auf die Wellenlänge der Trägerwelle abgestimmt sein.
Ăng ten phải có chiều dài tương xứng với bước sóng (chiều dài sóng) của sóng mang.
ein 4 ha großes Grundstück
một miếng đất rộng 4 héc ta
der Mann ist mindestens 2 Meter groß
người dàn &ng này phải cao ít nhất là 2 mét.
großgeschriebenwerden /(ugs.)/
(dùng với con số để ' chỉ kích thước) có chiều dài; có chiều rộng; cao; lớn;
một miếng đất rộng 4 héc ta : ein 4 ha großes Grundstück người dàn & ng này phải cao ít nhất là 2 mét. : der Mann ist mindestens 2 Meter groß