TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có chiều rộng

có chiều rộng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có chiều dài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có chiều rộng

breitsein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

großgeschriebenwerden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die maximal zulässige Breite von Nfz beträgt innerhalb der EU 2,55 m, außerhalb der EU 2,50 m. Die maximale Höhe von Nfz ist in Europa (ohne England) auf 4 m beschränkt.

Ô tô thương mại lưu hành trong EU được phép có chiều rộng tối đa là 2,55 m, ngoài EU là 2,50 m. Chiều cao tối đa trong EU (ngoại trừ Anh) được giới hạn là 4 m.

In Bild 1, S. 526, ist erkennbar, dass breitere Reifen bei hohen Radlasten und Querbeschleunigungen große Seitenführungskräfte aufbauen und damit die Kurvensicherheit erhöhen, während bei Super-Niederquerschnittreifen, z.B. 165/80 R 13, sogar ein Abbau der Seitenführungskraft ab einer bestimmten Radlast eintritt.

Trong Hình 1, trang 526 có thể nhận thấy rằng lốp xe có chiều rộng lớn hơn sẽ tạo ra lực bám ngang lớn khi có tải trọng bánh xe và gia tốc ngang lớn. Qua đó tăng độ an toàn trong vòng cua, trong khi ở lốp tiết diện siêu thấp thí dụ như 165/80 R 13 từ một tải trọng của bánh xe nhất định thậm chí xảy ra sự giảm thiểu lực bám ngang.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

bei über 1 m breiten Verglasungseinheiten sollen 2 Tragklötze von mindestens 10 cm Länge über dem Drehlager liege

Ở các tấm kính có chiều rộng lớn hơn 1 m, cần có 2 miếng kê chịu tải với chiều dài ít nhất 10 cm nằm trên ổ quay

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Brett ist 50 cm breit

tấm ván có chiều rộng là 50 cm.

ein 4 ha großes Grundstück

một miếng đất rộng 4 héc ta

der Mann ist mindestens 2 Meter groß

người dàn &ng này phải cao ít nhất là 2 mét.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

breitsein /(landsch.)/

(dùng chỉ kích thước) có chiều rộng;

tấm ván có chiều rộng là 50 cm. : das Brett ist 50 cm breit

großgeschriebenwerden /(ugs.)/

(dùng với con số để ' chỉ kích thước) có chiều dài; có chiều rộng; cao; lớn;

một miếng đất rộng 4 héc ta : ein 4 ha großes Grundstück người dàn & ng này phải cao ít nhất là 2 mét. : der Mann ist mindestens 2 Meter groß