breitsein /(landsch.)/
đang say sưa;
chếnh choáng;
sich breit machen (ugs.) : cụm từ này có ba nghĩa: (a) choán nhiều chỗ mach dich nicht so breit! : bạn đừng dành nhiều chỗ như thế! (b) phát triển nhanh, lôi cuốn nhiều người tham gia hay bao trùm nhiều lĩnh vực : Unarten, die sich jetzt überall breit machen : thói hư tật xấu, những thói tật ngày càng phát triển (c) (ugs.) cư ngụ, đến trú ngụ, dọn đến ở : sie wollte sich in meiner Wohnung breit machen : cô ta định đến “đóng đô” tại căn hộ của tôi etw. breit schlagen (Schweiz.) : phóng đại, quan trọng hốa.
breitsein /(landsch.)/
(dùng chỉ kích thước) có chiều rộng;
das Brett ist 50 cm breit : tấm ván có chiều rộng là 50 cm.
breitsein /(landsch.)/
thuộc công chúng;
thuộc dư luận;
đại chúng;
die Aktion fand ein breites Interesse : hoạt động này được hưởng ứng khắp nơi.
breitsein /(landsch.)/
(kéo) dài ra;
giãn ra (gedehnt);
eine breite Aussprache : giọng nói kéo dài.