Việt
có dạng hạt
Anh
granular
granulous
Das zu pulverisierende Aufgabegut hat Granulatform.
Nguyên liệu để nghiền thành bột có dạng hạt (granulat).
Trockene Formmassen (Rieselfähige Formassen) gibt es als Granulat oder in Tablettenform.
Phôi liệu khô (phôi liệu ép có khả năng thông chảy) có dạng hạt hoặc dạng viên.
Plastifizierextruder haben ihr Haupteinsatzgebiet bei der Herstellung von Halbzeugen und werden mit Granulat bzw. Pulver befüllt.
Máy đùn dẻo hóa được ứng dụng chính trong chế tạo bán thành phẩm và nguyên liệu nạp có dạng hạt hoặc bột.
Die Formmassen werden entsprechend denmechanischen Anforderungen in diversen Körnungen oder Tablettenform geliefert (Bild 3).
Tùy thuộc các yêu cầu cơ học, nguyên liệu bán trên thị trường có dạng hạt với các kíchcỡ khác nhau hoặc dạng bánh (thỏi) (Hình 3).
Die Rieselzeit tR in Sekunden ist die Auslaufzeit einer bestimmten Menge einer körnigen Kunststoff-Formmasse durch einen definierten Trichter und dessen Durchmesser, der Trichteröffnung.
Thời gian chảy tR tính bằng giây là thời gian mà một lượng nhất định của một chất dẻo có dạng hạt sẽ rơi qua đường kính của ống thoát từ phễu tiêu chuẩn (xác định trước).
granular /xây dựng/