TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có dạng hạt

có dạng hạt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

có dạng hạt

 granular

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

granular

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

granulous

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das zu pulverisierende Aufgabegut hat Granulatform.

Nguyên liệu để nghiền thành bột có dạng hạt (granulat).

Trockene Formmassen (Rieselfähige Formassen) gibt es als Granulat oder in Tablettenform.

Phôi liệu khô (phôi liệu ép có khả năng thông chảy) có dạng hạt hoặc dạng viên.

Plastifizierextruder haben ihr Haupteinsatzgebiet bei der Herstellung von Halbzeugen und werden mit Granulat bzw. Pulver befüllt.

Máy đùn dẻo hóa được ứng dụng chính trong chế tạo bán thành phẩm và nguyên liệu nạp có dạng hạt hoặc bột.

Die Formmassen werden entsprechend denmechanischen Anforderungen in diversen Körnungen oder Tablettenform geliefert (Bild 3).

Tùy thuộc các yêu cầu cơ học, nguyên liệu bán trên thị trường có dạng hạt với các kíchcỡ khác nhau hoặc dạng bánh (thỏi) (Hình 3).

Die Rieselzeit tR in Sekunden ist die Auslaufzeit einer bestimmten Menge einer körnigen Kunststoff-Formmasse durch einen definierten Trichter und dessen Durchmesser, der Trichteröffnung.

Thời gian chảy tR tính bằng giây là thời gian mà một lượng nhất định của một chất dẻo có dạng hạt sẽ rơi qua đường kính của ống thoát từ phễu tiêu chuẩn (xác định trước).

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

granulous

có dạng hạt

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 granular /xây dựng/

có dạng hạt

granular

có dạng hạt