Việt
có dao động
có chấn động
có rung động
Anh
vibrational
Sie sind andererseits empfindlich gegen verunreinigte (feststoffbeladene) und aggressive Medien, hohe Temperaturen, pulsierende Strömungen, Vibrationen (Ovalradzähler) und Überlast.
Mặt khác các máy này nhạy với chất đo có tạp chất (có chất rắn) và có tính ăn mòn, ở nhiệt độ cao, dòng chảy bị mạch động, có dao động rung (ở máy đếm dùng bánh răng bầu dục) và quá tải.
Strömungspumpen sind geräuscharm, da der Druckaufbau nahezu pulsationsfrei und kontinuierlich erfolgt.
Bơm lưu lượng gây ít tiếng ồn vì áp suất tăng liên tục và hầu như không có dao động.
:: Vibrationsfrei (keine Bauteilbewegung).
:: Không có chấn động (không có dao động của các bộ phận).
Treten beim Betrieb einerAnlage Schwingungen und Stöße auf, so wirddas Maschinengestell meistens als Gussteil gefertigt.
Ở các thiết bị vận hành có dao động và va đập thì phần lớn khung máy được chế tạo bằng chi tiết đúc.
Nur Schwingungen mit Dipolveränderung (Dipoleentstehen durch unterschiedliche Elektronen-negativitäten der Atome in einem Molekül) könnenaus den sinusförmig schwingenden elektrischenWechselfeldern der IR-Strahlung Energie aufnehmen und dabei zu heftigeren Schwingungenangeregt werden.
Chỉ những dao động có biến đổi lưỡng cực mới có thể hấp thụ năng lượng bức xạ hồng ngoại - từ điện trường xoay chiều có dao động hình sin - và được kích thích thành các dao động mãnh liệt hơn.
có dao động, có chấn động, có rung động
vibrational /toán & tin/