Việt
có hai loại
lưỡng típ
có hai thứ
khác nhau
không cùng cặp
Anh
amphitypy
Đức
zweierlei
Man unterscheidet bei den Gläsern in G- und F-Verglasungen.
Có hai loại làkính G và kính F.
Es gibt sie in unlegierter und legierter Ausführung.
Có hai loại chất lượng là thép không hợp kim và cóhợp kim.
Man unterscheidet:
Ly hợp một chiều có hai loại:
Có hai loại cảm biến được sử dụng:
Es werden zwei Arten von Unwucht unterschieden:
Có hai loại mất cân bằng được phân biệt:
der Pullover ist aus zweierlei Wolle
chiếc áo len đan bằng hai loại len khác nhau.
zweierlei /(best. Gattungsz.; indekl.) [-lei]/
có hai thứ; có hai loại; khác nhau; không cùng cặp;
chiếc áo len đan bằng hai loại len khác nhau. : der Pullover ist aus zweierlei Wolle
amphitypy /y học/
có hai loại, lưỡng típ