Việt
có kích thước
đo được
Anh
dimensional
Đức
messen
Der Glaseinstand g beträgt mindestens 14 mm
Chiều sâu lắp kính g có kích thước tối thiểu là 14 mm g
Der exzentrische Anschnitt ist einfacher herzustellen.
phun nên có kích thước nhỏ hơn tiết diện của rãnh dẫn khoảng 2 mm.
Kupfer-Beryllium steht nur in beschränkten Abmessungen zur Verfügung und ist schwierig zu zerspanen.
Đồng-beryli chỉ sử dụngcho khuôn có kích thước hạn chế và khó giacông cắt gọt.
Der Schlauch muss der Reifengröße entsprechen.
Săm phải có kích thước thích hợp với lốp xe.
Dies ergibt kleine Abmessungen der hydraulischen Bauelemente.
Điều này dẫn đến các bộ phận thủy lực có kích thước nhỏ.
das Grundstück misst 600 m 2
miếng đất đo được 600 mét vuông.
messen /(st. V.; hat)/
có kích thước; đo được;
miếng đất đo được 600 mét vuông. : das Grundstück misst 600 m 2
dimensional /xây dựng/