TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có kích thước

có kích thước

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đo được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

có kích thước

 dimensional

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

có kích thước

messen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Glaseinstand g beträgt mindestens 14 mm

Chiều sâu lắp kính g có kích thước tối thiểu là 14 mm g

Der exzentrische Anschnitt ist einfacher herzustellen.

phun nên có kích thước nhỏ hơn tiết diện của rãnh dẫn khoảng 2 mm.

Kupfer-Beryllium steht nur in beschränkten Abmessungen zur Verfügung und ist schwierig zu zerspanen.

Đồng-beryli chỉ sử dụngcho khuôn có kích thước hạn chế và khó giacông cắt gọt.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Schlauch muss der Reifengröße entsprechen.

Săm phải có kích thước thích hợp với lốp xe.

Dies ergibt kleine Abmessungen der hydraulischen Bauelemente.

Điều này dẫn đến các bộ phận thủy lực có kích thước nhỏ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Grundstück misst 600 m 2

miếng đất đo được 600 mét vuông.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

messen /(st. V.; hat)/

có kích thước; đo được;

miếng đất đo được 600 mét vuông. : das Grundstück misst 600 m 2

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 dimensional /xây dựng/

có kích thước

 dimensional

có kích thước