Việt
có khả năng lao động
có súc lao động
sản xuất
có năng suất lao động
súc lao động
có lợi.
Đức
leistungsfähig
Das Faserharzspritzen besitzt gegenüber dem Handlaminieren eine höhere Arbeitsproduktivität, die Verwendung kostengünstiger Glasfaserrovings bewirkt eine Senkung der Materialkosten.
Cách phun nhựa trộn sợi có năng suất lao động cao hơn so với cách ghép lớp thủ công, việc sử dụng roving thủy tinh có giá thuận lợi giúp giảm được chi phí vật liệu.
leistungsfähig /a/
1. có khả năng lao động, có súc lao động; 2. (kĩ thuật) sản xuất, có năng suất lao động, súc lao động, có lợi.