Việt
có nước
chứa nước
Anh
aqueous
ging zum kranken König und bat ihn, er möchte ihm erlauben auszuziehen, um das Wasser des Lebens zu suchen, denn das könnte ihn allein heilen.
Hoàng tử đến bên giường bệnh xin phép vua cha cho đi tìm nước trường sinh, vì chỉ có nước ấy mới chữa khỏi bệnh của vua.
Da Wasser ein universelles Lösemittel für viele anorganische und organische Stoffe ist, gibt es in der Natur praktisch kein chemisch reines Wasser.
Vì nước là một dung môi phổ biến cho nhiều chất vô cơ và hữu cơ nên hầu như không có nước nguyên chất trong tự nhiên.
Die verwendete Druckluft muss trocken, frei von Wasser, Öl und Staub sein.
Khí nén được sử dụng phải khô, không có nước, không chứa dầu và không có bụi.
Die Verlegefläche muss besenrein, frei von scharfen Kanten, spitzen Gegenständen, Betongraten und stehendem Wasser sein.
Mặt nền phải được quét sạch, không có các cạnh sắc, vật nhọn, cạnh bén của bê tông cũng như không có nước đọng.
Das Abschlussorgan öffnet sofort bei Kondensatzulauf.
Van xả mở ngay khi có nước ngưng tụ vào.
chứa nước, có nước
aqueous /điện lạnh/