Việt
chứa nước
có nước
thuộc nước
1. chứa nước
thấm nước được tưới nước 2. pha loãng 3. có nhiều sông hồ
Anh
water-bearing
water storage
water reservoir
hydrous
aquiferous
aqueous
aquaous
watered
Đức
Wasserspeicherung
Wasserfreie synthetische Flüssigkeiten, z. B. Phosphorsäureester
Các chất lỏng tổng hợp không chứa nước, thí dụ ester của acid phosphoric.
Wässrige Lösungen, z. B. 35% Polyglykol in Wasser; nur für geringe Drücke
Chất lỏng chứa nước, thí dụ 35% polyglycol trong nước, chỉ dùng cho áp suất thấp
Es sammelt sich im Wassersammelraum des Filtergehäuses.
Nước tích tụ lại trong vùng chứa nước của vỏ bộ lọc.
Der Elektrolyt ist wasserfrei und besteht in der Regel aus Alkohol-Carbonaten mit Lithiumhexafluorphosphat (LiPf6).
Chất điện phân không chứa nước và thường là từ rượu carbonat với lithi hexafluorophosphate (LiPF6).
Verbrennung von Vn = 1,5 m3 trockenem Methan (CH 4)
T.d. Đốt cháy Vn = 1,5 m3 methan khô (không chứa nước) (CH4):
chứa nước, thuộc nước
aquiferous, hydrous /hóa học & vật liệu;y học;y học/
(thuộc) chứa nước
chứa nước, có nước
1. chứa nước, thấm nước được tưới nước 2. pha loãng 3.( miền) có nhiều sông hồ
[VI] Chứa nước
[EN] water storage, water reservoir