Việt
tât nhiên
có nhiên
dĩ nhiên
đương nhiên.
Đức
allerdings
Fette Bereiche, z.B. reiner Kraftstoff: Im Strahlkern nahe der Düsenöffnung (im Bild 1, Seite 310 hell).
Những vùng hòa khí đậm, thí dụ chỉ có nhiên liệu: Trung tâm tia phun gần miệng vòi phun (trong Hình 1, trang 310, màu sáng).
Damit ein kalter bzw. noch nicht betriebswarmer Motor bei niedrigen Temperaturen sicher anspringt und im Leerlauf rund läuft, benötigt er einen Kraftstoff mit niedriger Siedekurve.
Để động cơ khi còn lạnh hoặc chưa nóng máy chắc chắn khởi động ở nhiệt độ thấp và chạy đều lúc không tải, cần có nhiên liệu với đường biểu diễn bốc hơi thấp.
allerdings /adv/
tât nhiên, có nhiên, dĩ nhiên, đương nhiên.