TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có nhiên

tât nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dĩ nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đương nhiên.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

có nhiên

allerdings

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Fette Bereiche, z.B. reiner Kraftstoff: Im Strahlkern nahe der Düsenöffnung (im Bild 1, Seite 310 hell).

Những vùng hòa khí đậm, thí dụ chỉ có nhiên liệu: Trung tâm tia phun gần miệng vòi phun (trong Hình 1, trang 310, màu sáng).

Damit ein kalter bzw. noch nicht betriebswarmer Motor bei niedrigen Temperaturen sicher anspringt und im Leerlauf rund läuft, benötigt er einen Kraftstoff mit niedriger Siedekurve.

Để động cơ khi còn lạnh hoặc chưa nóng máy chắc chắn khởi động ở nhiệt độ thấp và chạy đều lúc không tải, cần có nhiên liệu với đường biểu diễn bốc hơi thấp.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

allerdings /adv/

tât nhiên, có nhiên, dĩ nhiên, đương nhiên.