TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có số lượng nhiều

có giá trị lớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có số lượng nhiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có số lượng nhiều

hoch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zellulose (Zellstoff) ist die faserige Stützsubstanz in Pflanzenzellwänden und das mengenmäßig bedeutendste Biomolekül.

Cellulose (bột giấy) là vật liệu chống đỡ có dạng sợi trong vách tế bào (cell wall) thực vật và là phân tử hữu cơ có số lượng nhiều nhất.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Preise sind sehr hoch

giá cả quá đắt

hoch versichert

được bảo hiểm với khoản tiền lớn

hoch verlieren

thua đậm

zu hoch gegriffen sein

được đánh giá (ước lượng) quá nhiều

wenn es hoch kommt (ugs.)

khi có nhiều, khi cao điểm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoch /[ho:x] (Adj.; höher, höchste)/

có giá trị lớn; có số lượng nhiều; (giá cả) đắt;

giá cả quá đắt : die Preise sind sehr hoch được bảo hiểm với khoản tiền lớn : hoch versichert thua đậm : hoch verlieren được đánh giá (ước lượng) quá nhiều : zu hoch gegriffen sein khi có nhiều, khi cao điểm. : wenn es hoch kommt (ugs.)