Việt
cho sữa
có sữa
Đức
melken
Besonders betroffene Lebensmittel sind außer verseuchtem Trinkwasser: Rohmilch und Milchprodukte wie Pudding und andere Cremespeisen, Eier und Eiprodukte wie Mayonnaise sowie Hackfleisch, Geflügel und Fisch.
Các thực phẩm đặc biệt dễ bị gây hư là ngoài nước uống ô nhiễm còn có sữa tươi và các sản phẩm từ sữa như bánh pudding, các loại bánh kem, trứng hay sản phẩm từ trứng như mayonaise cũng như thịt bằm, thịt gia cầm và cá.
Hier gibt es Ziegenmilch, aber wo gibt es Lorbeer?
Chỗ này có sữa dê, còn đâu có lá nguyệt quế?
Here is goat’s milk, but where is sassafras?
die Kuh melkt
con bò cho sữa.
melken /['mclkan] (sw. u. st. V.; melkt/milkt, melkte/molk, hat gemelkt/(häufiger:) gemolken)/
(veraltet) cho sữa; có sữa;
con bò cho sữa. : die Kuh melkt