TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có tên

có tên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có họ là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mang tên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có tên

namens

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sogenannte unterstützende Prozesse werden im Rahmen des Qualitätsmanagements ebenso beschrieben.

Các quy trình có tên gọi là quy trình hỗ trợ cũng được soạn thảo trong khuôn khổ của quản lý chất lượng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Drei-Zonen-Schnecke (Bild 1 Seite 439) hat ihren Namen von den drei Zonen ihres Aufbaus.

Trục vít ba vùng (Hình 1 trang 439) có tên gọi từ cấu tạo ba vùng của nó.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Manche Enzymbezeichnungen kennzeichnen lediglich Enzymgruppen. So werden beispielsweise alle proteinabbauenden Enzyme als Proteasen bezeichnet, alle stärkeabbauenden als Amylasen und die fettabbauenden als Lipasen (Seite 267).

Vài enzyme chỉ có tên của nhóm enzyme, thí dụ như tất cả enzyme phân hủy protein đều có tên protease, tất cả enzyme phân hủy đường có tên amylase và enzyme phân hủy béo là lipase (trang 267).

Daher spricht man vom aktiven Transport.

Lối vận chuyển này có tên là vận chuyển tích cực.

Feinstaub wird international als Particulate Matter PM (partikulärer Stoff) bezeichnet und nach Größenklassen eingeteilt (Tabelle 1).

Bụi có tên gọi quốc tế là particulate matter PM (chất dạng hạt) và được phân loại theo độ lớn (Bảng 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Mann namens Kaiser

một người đàn ông tên là Kaiser.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

namens /(Adv.)/

có tên; có họ là; mang tên;

một người đàn ông tên là Kaiser. : ein Mann namens Kaiser