Việt
có tên
có họ là
mang tên
Đức
namens
Sogenannte unterstützende Prozesse werden im Rahmen des Qualitätsmanagements ebenso beschrieben.
Các quy trình có tên gọi là quy trình hỗ trợ cũng được soạn thảo trong khuôn khổ của quản lý chất lượng.
Die Drei-Zonen-Schnecke (Bild 1 Seite 439) hat ihren Namen von den drei Zonen ihres Aufbaus.
Trục vít ba vùng (Hình 1 trang 439) có tên gọi từ cấu tạo ba vùng của nó.
Manche Enzymbezeichnungen kennzeichnen lediglich Enzymgruppen. So werden beispielsweise alle proteinabbauenden Enzyme als Proteasen bezeichnet, alle stärkeabbauenden als Amylasen und die fettabbauenden als Lipasen (Seite 267).
Vài enzyme chỉ có tên của nhóm enzyme, thí dụ như tất cả enzyme phân hủy protein đều có tên protease, tất cả enzyme phân hủy đường có tên amylase và enzyme phân hủy béo là lipase (trang 267).
Daher spricht man vom aktiven Transport.
Lối vận chuyển này có tên là vận chuyển tích cực.
Feinstaub wird international als Particulate Matter PM (partikulärer Stoff) bezeichnet und nach Größenklassen eingeteilt (Tabelle 1).
Bụi có tên gọi quốc tế là particulate matter PM (chất dạng hạt) và được phân loại theo độ lớn (Bảng 1).
ein Mann namens Kaiser
một người đàn ông tên là Kaiser.
namens /(Adv.)/
có tên; có họ là; mang tên;
một người đàn ông tên là Kaiser. : ein Mann namens Kaiser