Việt
mang tên
có tên
có họ là
theo tên
theo họ
có tên. có họ là
Đức
namens
Es ist nach Albert Shore benannt und die Shorehärte ist ein Werkstoffkennwert, der nach DIN 7868 und DIN 53505 ermittelt wird.
Phương pháp này mang tên ngườiphát minh Albert Shore và độ cứng Shoređược xác định theo chuẩn DIN 7868 và DIN53505 dùng làm thông số đặc trưng cho vật liệu dẻo.
Einige Enzyme tragen noch alte Namen, so beispielsweise die Verdauungsenzyme Pepsin, Trypsin, Lab und Ptyalin.
Một vài enzyme còn mang tên cũ thí dụ như enzyme tiêu hóa pepsin, trypsin, lab và ptyalin.
Das Verfahren trägt aufgrund der entstehenden verkürzten Fragmente auch den Namen Kettenabbruch-Methode.
Phương pháp này dựa vào các đoạn gãy để xác định trình tự, nên còn mang tên là phương pháp gián đoạn chuỗi (chain-determination method).
Die Methode trägt den Namen Kettenabbruchmethode und ist trotz neuerer Verfahren noch immer eine der häufigsten DNA-Sequenzierungsmethoden.
Phương pháp này mang tên phương pháp gián đoạn chuỗi và mặc dù gần đây có nhiều phương pháp mới, nhưng đây vẫn là một trong những phương pháp giải trình tự DNA phổ biến nhất.
ein Mann namens Schwarz
thân người có tên là Thắn; 2. mang tên;
eine Druckerei namens Karl Marx
nhà in Các Mác; thay mặt ai, nhân danh ai.
ein Mann namens Kaiser
một người đàn ông tên là Kaiser.
namens /adv/
1. theo tên, theo họ, có tên. có họ là; ein Mann namens Schwarz thân người có tên là Thắn; 2. mang tên; eine Druckerei namens Karl Marx nhà in Các Mác; thay mặt ai, nhân danh ai.
namens /(Adv.)/
có tên; có họ là; mang tên;
một người đàn ông tên là Kaiser. : ein Mann namens Kaiser