TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

theo tên

theo tên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

theo danh nghĩa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo danh sách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo họ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có tên. có họ là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mang tên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

theo tên

nominell

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

namens

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der römische Gott Vulkan stand Pate bei der Namensfindung, ihm werden die Attribute Feuer, Hitze und Schwefel zugeschrieben.

Lưu hóa (vulcanisation) là phương pháp được gọi theo tên một vị thần La Mã với các đặc tính như lửa, nhiệt nóng và lưu huỳnh.

Das nach dem Japaner benannte fischgrätenähnlich aufgebaute Diagramm bewertet als Haupteinflussgrößen die sieben „M" (Bild 2).

Biểu đồ được đặt theo tên một ngường Nhật Bản, có dạng xương cá, biểu đồ này hiển thị ảnh hưởng của bảy nguyên nhân chính (bắt đầu bằng M trong tiếng Đức) vào sản phẩm (Hình 2).

Die zwischenmolekularen Bindungen durch Wechselwirkungen nennt man Nebenvalenzkräfte oder auch Van-der-Waals-Kräfte (nach Johann Diderik Van-der-Waals, holländischer Wissenschafter 1837-1923).

Người ta gọi liên kết giữa các phân tử qua sự tương tác lẫn nhau là lực hóa trị phụ, hay còn gọi là lực Van-der-Waals (gọi theo tên khoa học gia người Hà Lan Johann Diderik Van-der-Waals, 1837-1923).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die Namen der Verbindungen wurden so gewählt, wie sie heute in den Katalogen der Hersteller üblich sind.

Tên các chất được gọi theo tên thường dùng trong những danh mục của các nhà sản xuất.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ein Mann namens Schwarz

thân người có tên là Thắn; 2. mang tên;

eine Druckerei namens Karl Marx

nhà in Các Mác; thay mặt ai, nhân danh ai.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

namens /adv/

1. theo tên, theo họ, có tên. có họ là; ein Mann namens Schwarz thân người có tên là Thắn; 2. mang tên; eine Druckerei namens Karl Marx nhà in Các Mác; thay mặt ai, nhân danh ai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nominell /[nomi'nel] (Adj.)/

(bildungsspr ) theo danh nghĩa; theo tên; theo danh sách;