Việt
theo tên
theo danh nghĩa
theo danh sách
theo họ
có tên. có họ là
mang tên
Đức
nominell
namens
Der römische Gott Vulkan stand Pate bei der Namensfindung, ihm werden die Attribute Feuer, Hitze und Schwefel zugeschrieben.
Lưu hóa (vulcanisation) là phương pháp được gọi theo tên một vị thần La Mã với các đặc tính như lửa, nhiệt nóng và lưu huỳnh.
Das nach dem Japaner benannte fischgrätenähnlich aufgebaute Diagramm bewertet als Haupteinflussgrößen die sieben „M" (Bild 2).
Biểu đồ được đặt theo tên một ngường Nhật Bản, có dạng xương cá, biểu đồ này hiển thị ảnh hưởng của bảy nguyên nhân chính (bắt đầu bằng M trong tiếng Đức) vào sản phẩm (Hình 2).
Die zwischenmolekularen Bindungen durch Wechselwirkungen nennt man Nebenvalenzkräfte oder auch Van-der-Waals-Kräfte (nach Johann Diderik Van-der-Waals, holländischer Wissenschafter 1837-1923).
Người ta gọi liên kết giữa các phân tử qua sự tương tác lẫn nhau là lực hóa trị phụ, hay còn gọi là lực Van-der-Waals (gọi theo tên khoa học gia người Hà Lan Johann Diderik Van-der-Waals, 1837-1923).
Die Namen der Verbindungen wurden so gewählt, wie sie heute in den Katalogen der Hersteller üblich sind.
Tên các chất được gọi theo tên thường dùng trong những danh mục của các nhà sản xuất.
ein Mann namens Schwarz
thân người có tên là Thắn; 2. mang tên;
eine Druckerei namens Karl Marx
nhà in Các Mác; thay mặt ai, nhân danh ai.
namens /adv/
1. theo tên, theo họ, có tên. có họ là; ein Mann namens Schwarz thân người có tên là Thắn; 2. mang tên; eine Druckerei namens Karl Marx nhà in Các Mác; thay mặt ai, nhân danh ai.
nominell /[nomi'nel] (Adj.)/
(bildungsspr ) theo danh nghĩa; theo tên; theo danh sách;