TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

namens

mang tên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo tên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

theo họ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có tên. có họ là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có tên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có họ là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thay mặt ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhân danh ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

namens

namens

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Keiner kann sich erinnern, daß er vor zwei Tagen bei einem Händler namens Ferdinand in der Nummer 17 Schokolade gekauft hat - oder Räucherfleisch bei Hofs Delikatessen in der Nummer 36. Jeder Laden muß mit seinem speziellen Angebot neu entdeckt werden.

Không ai nhớ được rằng hai ngày trước đã mua sôcôla ở quầy 17 của một khách thương tên Ferdinand, hay mua thịt xông khói ở quầy "Món ngon" mang số 36 của ông Hof. Phải tìm lại món ngon của mỗi quầy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Mann namens Kaiser

một người đàn ông tên là Kaiser.

namens der Regierung

nhân danh chính phủ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ein Mann namens Schwarz

thân người có tên là Thắn; 2. mang tên;

eine Druckerei namens Karl Marx

nhà in Các Mác; thay mặt ai, nhân danh ai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

namens /(Adv.)/

có tên; có họ là; mang tên;

ein Mann namens Kaiser : một người đàn ông tên là Kaiser.

namens /(Präp. mit Gen.) (Amtsspr.)/

thay mặt ai; nhân danh ai;

namens der Regierung : nhân danh chính phủ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

namens /adv/

1. theo tên, theo họ, có tên. có họ là; ein Mann namens Schwarz thân người có tên là Thắn; 2. mang tên; eine Druckerei namens Karl Marx nhà in Các Mác; thay mặt ai, nhân danh ai.