Việt
có tính ăn mòn
xâm thực
Đức
aggressiv
Die chemischen Eigenschaften befassen sich mit der stofflichen Veränderung von Werkstoffen durch aggressive Stoffe.
Đặc tính hóa học liên quan đến sự thay đổi thuộc tính của vật liệu bởi các loại chất có tính ăn mòn.
Die Reiniger sind aggressiv und nicht für die regelmäßige Anwendung geeignet.
Nó có tính ăn mòn rất cao và không thích hợp sử dụng thường xuyên.
Aggressive Flüssigkeiten z.B. Vogelkot sollen nicht zu Beschädigungen führen.
Những chất lỏng có tính ăn mòn, thí dụ như phân chim, không được gây ra hư hại.
Biodiesel verhält sich aggressiv gegenüber Kunststoffen in Dichtungen, Leitungen und Einspritzpumpen.
Dầu diesel sinh học có tính ăn mòn đối với chất nhựa ở các vòng bít kín, đường ống và kim phun.
Dies können z.B. ätzende Ausscheidungen von Vögeln und anderen Tieren (Bienen) sein (Bild 2).
Các chất này có thể là chất bài tiết có tính ăn mòn của chim và những loài động vật khác (ong) (Hình 2).
có tính phá hủy (zerstörend).
aggressiv /[agre'si:f] (Adj.)/
có tính ăn mòn; xâm thực;
: có tính phá hủy (zerstörend).