TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có tính ăn mòn

có tính ăn mòn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xâm thực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có tính ăn mòn

aggressiv

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die chemischen Eigenschaften befassen sich mit der stofflichen Veränderung von Werkstoffen durch aggressive Stoffe.

Đặc tính hóa học liên quan đến sự thay đổi thuộc tính của vật liệu bởi các loại chất có tính ăn mòn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Reiniger sind aggressiv und nicht für die regelmäßige Anwendung geeignet.

Nó có tính ăn mòn rất cao và không thích hợp sử dụng thường xuyên.

Aggressive Flüssigkeiten z.B. Vogelkot sollen nicht zu Beschädigungen führen.

Những chất lỏng có tính ăn mòn, thí dụ như phân chim, không được gây ra hư hại.

Biodiesel verhält sich aggressiv gegenüber Kunststoffen in Dichtungen, Leitungen und Einspritzpumpen.

Dầu diesel sinh học có tính ăn mòn đối với chất nhựa ở các vòng bít kín, đường ống và kim phun.

Dies können z.B. ätzende Ausscheidungen von Vögeln und anderen Tieren (Bienen) sein (Bild 2).

Các chất này có thể là chất bài tiết có tính ăn mòn của chim và những loài động vật khác (ong) (Hình 2).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có tính phá hủy (zerstörend).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aggressiv /[agre'si:f] (Adj.)/

có tính ăn mòn; xâm thực;

: có tính phá hủy (zerstörend).