TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có thể bao

dạng hạch

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

có u

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

có thể bao

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

có thể bao

nodular

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Aminosäuresequenz und die räumliche Struktur sind für die Funktion von Proteinen verantwortlich, wobei große Proteinmoleküle aus bis zu mehreren Tausend Aminosäuren bestehen können.

Trình tự amino acid và cơ cấu không gian của protein chịu trách nhiệm về chức năng, trong đó phân tử protein lớn có thể bao gồm hàng ngàn amino acid.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Er kann aus zwei vierflügeligen Rotoren bestehen, die um 160° verdrillt sind (Bild 1).

Có thể bao gồm hai rotor bốn cánh, những cánh này được xoắn 160 (Hình 1).

Er kann z.B. aus sechs glühstiftähnlichen Heizkörpern bestehen, die in den Kühlflüssigkeitskreislauf eingebaut sind.

Bộ sưởi này có thể bao gồm thí dụ sáu thanh gia nhiệt được lắp đặt trong mạch chất lỏng làm mát.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

nodular

dạng hạch, có u, có thể bao (trong khối đá)