Việt
Có thể hòa tan
hòa tan được
có thể tan rằ
Anh
soluble
Đức
auflösbar
dissolubel
Viele Metalle lassen sich im geschmolzenem Zustand ineinander lösen.
Nhiều kim loại ở trạng thái nóng chảy có thể hòa tan vào nhau.
Jedes Lösungsmittel kann bei einer bestimmten Temperatur nur eine begrenzte Menge eines Stoffes lösen.
Ở một nhiệt độ nhất định, mỗi dung môi chỉ có thể hòa tan một lượng giới hạn một chất.
Nach DIN 51385 erfolgt die Einteilung in wassermischbare und nichtwassermischbare Kühlschmierstoffe (KSS).
Tiêu chuẩn DIN 51385 phân loại dung dịch cắt gọt thành loại có thể hòa tan trong nước và không thể hòa tan trong nước (KSS).
Sie sollten polaren Charakter aufweisen, die Fügeteiloberflächen gut benetzen und im Idealfall auch anlösen können.
Chúng cần phải có đặc tính phân cực, bám ướt tốt bề mặt dán và trong trường hợplý tưởng cũng có thể hòa tan một phần mặt dán.
Eine Besonderheit stellt das Kleben mit reinen Lösungsmitteln dar, die den Kunststoff anlösen, z. B. durch Tetrahydrofuran.
Một tính năng đặc biệt của chất dán có chứa dung môi nguyên chất là nó có thể hòa tan bề mặt chất dẻo, thí dụ qua tetrahydrofuran.
auflösbar /(Adj.)/
hòa tan được; có thể hòa tan;
dissolubel /(Adj.) (Chemie)/
có thể hòa tan; có thể tan rằ (löslich, auflösbar, zerlegbar);