Việt
hòa tan được
có thể hòa tan
tháo được
tách được
xếp mỏ
Anh
soluble
dissoluble
oil-soluble
resoluble
Đức
löslieh
solvabel
auflösbar
lösbar
Pigmente sind Farbteilchen, die in unlöslich fester Form im Lack vorliegen.
Chất tạo màu là các hạt màu ở thể rắn trong sơn và không hòa tan được.
Die Flüssigkeit, in der die Stoffe gelöst werden, nennt man Lösungsmittel.
Chất lỏng chứa các chất hòa tan được gọi là dung môi.
Adhäsionsklebungen wendet man vor allem bei unlöslichen Werkstoffen, wie z. B. Duroplaste, an.
Dán bám dính được sử dụng chủ yếu cho các vật liệu không hòa tan được, thí dụ nhựa nhiệt rắn.
Bei den löslichen Thermoplasten, vor allem bei PMMA oder PVC, reicht das alleinige Reinigen der Fügeflächen aus.
Đối với nhựa nhiệt hòa tan được, đặc biệt PMMA hoặc PVC, chỉ cần làm sạch bề mặt kết nối là đủ.
Diffusionsklebungen mit Lösungsmittelklebstoffen oder reinen Lösungsmitteln sind nurbei löslichen Thermoplasten möglich.
Dán khuếch tán với chất dán chứa dung môi hoặc dung môi thuần túy chỉ có thể xảy ra với nhựa nhiệt dẻo hòa tan được.
lösbar /a/
1. (hóa) hòa tan được; 2. (lõ thuật) tháo được, tách được, xếp mỏ (ầlỢc, doãng được; 3. được phép, có phép.
löslieh /(Adj.)/
hòa tan được;
solvabel /(Adj.)/
(selten) hòa tan được (auflösbar);
auflösbar /(Adj.)/
hòa tan được; có thể hòa tan;
dissoluble, soluble /điện lạnh/
soluble /điện lạnh/
oil-soluble /điện lạnh/