Việt
tái chế được
có thể tái chế
Anh
recyclable
Đức
recyclingfähig
Meist handelt es sichdabei um wiederverwertbare thermoplastischeKunststoffe, die jedoch vor einem erneutenAufschmelzen zerkleinert werden müssen.
Hầu hết là nhựa nhiệt dẻo có thể tái chế, tuy nhiên chúng phải được cắtnhỏ trước khi được nấu chảy.
Somit lassen sich Duromere nur einmal urformen und können danach nur noch als Füllstoffe recycelt werden.
Như thế nhựa nhiệt rắn chỉ được tạo khuôn một lần và sau đó chỉ có thể tái chế như chất độn.
v … umweltverträglich und recyclingfähig sein.
Thân thiện với môi trường và có thể tái chế.
v Verminderung der zu beseitigenden Abfälle aus Altautos durch Wiederverwertung und Einsatz re cyclebarer Werkstoffe.
Giảm thiểu chất thải phải tiêu hủy từ xe thải bằng cách tái chế và dùng vật liệu có thể tái chế được.
Viele Stoffe, die im Kraftfahrzeug verarbeitet sind, stellen einen großen wirtschaftlichen Wert dar, der in den Produktionskreislauf zurückgeführt werden kann.
Ô tô được tạo thành từ nhiều vật liệu có giá trị kinh tế cao có thể tái chế được để đưa trở lại chu trình sản xuất.
recyclingfähig /adj/P_LIỆU/
[EN] recyclable
[VI] tái chế được, có thể tái chế