Việt
có vết
lốm đốm
có đốm
loang lổ
lang
lắm chấm
vá.
lấm chấm
vá
Anh
defective
blotchy
Đức
gefleckt
Beim Honen eines Motorzylinders entsteht durch eine Dreh-, Hub-Bewegung des Honwerkzeugs ein Kreuzschliff.
Khi mài khôn một xi lanh động cơ, qua chuyển động quay lên xuống của dụng cụ mài khôn, một bề mặt có vết mài chéo được hình thành.
Wird in zwei nebeneinander liegenden Zylindern ein gleich großer Kompressionsdruck gemessen, der wesentlich kleiner ist, als der in den anderen Zylindern, so kann ein Riss im Zylinderkopf oder eine undichte Zylinderkopfdichtung zwischen beiden Zylindern vorliegen.
Nếu áp suất nén trong hai xi lanh kề nhau đo được bằng nhau nhưng nhỏ hơn nhiều so với trong những xi lanh khác, thì có thể có vết nứt trong đầu xi lanh hoặc đệm kín đầu xi lanh giữa hai xi lanh này không khít.
Ungleichmäßige Wandstärken führen zur ungleichmäßigen Durchhärtung und somit zu Verzug und Rissen.
Các thành có bề dày không đều sẽ khiến sự đóng cứng không đều đặn, chậm trễ và có vết nứt.
Kerbschlagbiegeversuch (DIN 50 115)
Thử nghiệm đập có vết khứa (DIN 50 115)
Gusseisen, kugelig, R m ≈ 400 N/mm2, Dehnung; 18 %, angegossenes Probenstück, Prüftemperatur für den Kerbschlagwert: Raumtemperatur
Gang đúc, dạng cầu (bi), Rm ≈ 400 N/mm2; Giãn dài:18 %, mẫu thử đúc chung cạnh vật đúc, nhiệt độ của thử nghiệm đo trị số thử va đập có vết khứa: Nhiệt độ trong phòng
vor Zorn rot gefleckte Wangen
hai má nổi từng vết đỗ vì giận dữ.
gefleckt /(Adj.; -er, -este)/
có vết; có đốm; lốm đốm; lấm chấm; loang lổ; lang; vá;
hai má nổi từng vết đỗ vì giận dữ. : vor Zorn rot gefleckte Wangen
gefleckt /a/
có vết, có đốm, lốm đốm, lắm chấm, loang lổ, lang, vá.
lốm đốm; có vết
defective /xây dựng/
gefleckt (a)