TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có vết

có vết

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lốm đốm

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có đốm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

loang lổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lắm chấm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vá.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lấm chấm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

có vết

 defective

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

blotchy

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

có vết

gefleckt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Honen eines Motorzylinders entsteht durch eine Dreh-, Hub-Bewegung des Honwerkzeugs ein Kreuzschliff.

Khi mài khôn một xi lanh động cơ, qua chuyển động quay lên xuống của dụng cụ mài khôn, một bề mặt có vết mài chéo được hình thành.

Wird in zwei nebeneinander liegenden Zylindern ein gleich großer Kompressionsdruck gemessen, der wesentlich kleiner ist, als der in den anderen Zylindern, so kann ein Riss im Zylinderkopf oder eine undichte Zylinderkopfdichtung zwischen beiden Zylindern vorliegen.

Nếu áp suất nén trong hai xi lanh kề nhau đo được bằng nhau nhưng nhỏ hơn nhiều so với trong những xi lanh khác, thì có thể có vết nứt trong đầu xi lanh hoặc đệm kín đầu xi lanh giữa hai xi lanh này không khít.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ungleichmäßige Wandstärken führen zur ungleichmäßigen Durchhärtung und somit zu Verzug und Rissen.

Các thành có bề dày không đều sẽ khiến sự đóng cứng không đều đặn, chậm trễ và có vết nứt.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Kerbschlagbiegeversuch (DIN 50 115)

Thử nghiệm đập có vết khứa (DIN 50 115)

Gusseisen, kugelig, R m ≈ 400 N/mm2, Dehnung; 18 %, angegossenes Probenstück, Prüftemperatur für den Kerbschlagwert: Raumtemperatur

Gang đúc, dạng cầu (bi), Rm ≈ 400 N/mm2; Giãn dài:18 %, mẫu thử đúc chung cạnh vật đúc, nhiệt độ của thử nghiệm đo trị số thử va đập có vết khứa: Nhiệt độ trong phòng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vor Zorn rot gefleckte Wangen

hai má nổi từng vết đỗ vì giận dữ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gefleckt /(Adj.; -er, -este)/

có vết; có đốm; lốm đốm; lấm chấm; loang lổ; lang; vá;

hai má nổi từng vết đỗ vì giận dữ. : vor Zorn rot gefleckte Wangen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gefleckt /a/

có vết, có đốm, lốm đốm, lắm chấm, loang lổ, lang, vá.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

blotchy

lốm đốm; có vết

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 defective /xây dựng/

có vết

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

có vết

gefleckt (a)