TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có vị trí

có vị trí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thứ hạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có chức vụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có vị trí

liegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Für kleinere Mengen und spezielle Compounds haben sich Firmen am Markt etabliert, die sich auf die Aufbereitung und Granulierung spezialisiert haben.

Đối với sản lượng nhỏ và các hợp chất đặc biệt, nhiều xí nghiệp có vị trí vững vàng trên thương trường đã chuyên môn hóa trong quá trình chế biến hạt nhựa.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Pflanzen stehen dabei als Produzenten am Anfang jeder Nahrungskette.

Là những sinh vật sản xuất, thực vật có vị trí ở đầu mỗi chuỗi thức ăn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der dritte Messpunkt soll möglichst weit entfernt sein.

Điểm thứ ba cần được chọn có vị trí càng xa 2 điểm trên càng tốt.

Berührungskorrosion (Kontaktkorrosion, Bild 3). Sie erfolgt, wenn zwei in der Spannungsreihe weit auseinanderliegende Metalle sich berühren und an der Berührungsstelle ein Elektrolyt hinzutritt, z.B. am Berührungsspalt von zwei Bauteilen.

Ăn mòn tiếp xúc (Hình 3) xảy ra khi hai kim loại có vị trí cách xa nhau trong dãy điện hóa tiếp xúc với nhau và đồng thời tại điểm tiếp xúc có chất điện phân, thí dụ tại khe hở tiếp giáp của hai chi tiết.

Bei Fahrzeugen, bei denen die herkömmlichen Bereiche der Knautschzone zur Energieumwandlung bei Frontalunfällen nicht ausreichen, werden auch Teile, die im Bereich der Gürtellinie liegen, zur definierten Verformung herangezogen.

Ở các loại xe mà các vùng dễ biến dạng thông thường để chuyển đổi năng lượng trong trường hợp tai nạn xảy ra ở vùng phía trước xe không đủ khả năng đáp ứng, các chi tiết có vị trí nằm trong khu vực đường thắt lưng cũng được sử dụng cho việc biến dạng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

an der Spitze liegen

đang ở vị tri dẫn đầw, die Preise liegen über dem Durchschnitt: giá cả đang cao han mức trung bình. 1

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liegen /(st. V.; hat, südd., österr., Schweiz.: ist)/

có vị trí; có thứ hạng; có chức vụ;

đang ở vị tri dẫn đầw, die Preise liegen über dem Durchschnitt: giá cả đang cao han mức trung bình. 1 : an der Spitze liegen