TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

công cơ học

công cơ học

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

cơ năng

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Anh

công cơ học

mechanical work

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Đức

công cơ học

Mechanische Arbeit

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Härtung ist abgeschlos- sen, wenn das Bauteil abgekühlt, fest und mechanisch bearbeitbar ist.

Hóa cứng hoàn tất khi chi tiết đã nguội, chắc lại và có thể gia công cơ học được.

Kleinere Durchbrüche oder Ausschnitte werden nach der Härtung durch mechanische Bearbeitung eingebracht, größere Durchbrüche werden bei der Formwerkzeuggestaltung und Laminatablage berücksichtigt.

Sau khi hóa cứng, những lỗ thủng hoặc lỗ chừa trống nhỏ sẽ được tạo ra bằng cách gia công cơ học, còn các lỗ lớn cần được tính trước khi thiết kế khuôn và khi đắp lớp laminate.

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Mechanische Arbeit

[VI] Công cơ học, cơ năng

[EN] mechanical work

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

mechanische Arbeit

[EN] mechanical work

[VI] công cơ học

Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Mechanische Arbeit

[EN] mechanical work

[VI] Công cơ học

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

mechanical work

công cơ học