TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

công suất khởi động

công suất khởi động

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

lực quay khởi động

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

công suất khởi động

starting capacity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 burden

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 starting capacity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 starting output

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

starting power

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei Kaltstart oder geringem Ladungszustand der Starterbatterie kann zusätzlich über ein Hochlastrelais eine Parallelschaltung der Batterien vorgenommen werden, um die Startleistung zu erhöhen.

Trong trường hợp khởi động lạnh hay ắc quy khởi động yếu, các ắc quy còn có thể được mắc song song qua một rơle tải lớn để tăng công suất khởi động.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Anlaufleistung in W

Công suất khởi động [W]

Anlaufleistung (nach Kasatkin):

Công suất khởi động (theo Kasatkin):

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

starting power

công suất khởi động; lực quay khởi động

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

starting capacity /toán & tin/

công suất khởi động

 burden, starting capacity, starting output

công suất khởi động