TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

công việc chuẩn bị

Công việc chuẩn bị

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công việc thu xếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chuẩn bị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự sắp sẵn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

công việc chuẩn bị

Travaux préparatoires

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

preparatory work

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 preparatory work

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

công việc chuẩn bị

Anstalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vorrichtung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Absetzen (Bild 5) ist meist eine Vorarbeit, um bei überlappenden Blechen eine fluchtende Außenfläche zu erhalten, z.B. bei Abschnittsreparaturen von Karosserien.

Dập giáp mí (Hình 5) phần lớn là công việc chuẩn bị để những tấm chồng lên nhau có cùng mặt phẳng ngoài, thí dụ như sửa chữa từng phần thân xe.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anstalten zu einer Reise treffen

thực hiện các công việc chuẩn bị cho chuyến du lịch

[keine] Anstalten machen

(không) muốn làm điều gì, (không) có ý định làm gì

er machte Anstalten wegzu gehen

anh ta sửa soạn rời đi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anstalten /(PL)/

công việc thu xếp; công việc chuẩn bị (Vorbereitungen, Vorkeh rungen);

thực hiện các công việc chuẩn bị cho chuyến du lịch : Anstalten zu einer Reise treffen (không) muốn làm điều gì, (không) có ý định làm gì : [keine] Anstalten machen anh ta sửa soạn rời đi. : er machte Anstalten wegzu gehen

Vorrichtung /die; -en/

(landsch ) công việc chuẩn bị; sự chuẩn bị; sự sắp sẵn;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

preparatory work /toán & tin/

công việc chuẩn bị

 preparatory work /xây dựng/

công việc chuẩn bị

Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Travaux préparatoires

Công việc chuẩn bị

Tài liệu, ghi chép trong các cuộc họp mang tính trù bị của các uỷ ban, nhóm chuyên gia, nhóm đàm phán, ... trong quá trình đàm phán để đạt đượcmột thoả ư ớc, hiệp ư ớc. Tài liệu này có giá trị Hướng dẫn cho các các nhà soạn thảo khi ngôn ngữ sử dụng trong văn bản chính thức không rõ ràng, như ng tài liệu này chỉ thực sự phát huy tác dụng khi các tài liệu đó có sự nhất trí cao. Thành viên tham gia một hiệp định có thể sử dụng ghi chép của hiệp định khác để biện luận cho phía mình trong khi giải quyết tranh chấp như ng họ vẫn phải thể hiện rõ là cách hiểu của họ đượccác nước khác ủng hộ. Điều 32 của Hiệp ước Viên về Luật pháp của Hiệp ước coi ghi chép trong các cuộc họp trù bị là tài liệu có thể khai thác tuỳ ý như ng chỉ khi văn bản chính thức không thực sự rõ ràng để có thể thống nhất đượccách suy luận hoặc là khi tài liệu chính không dẫn đến kết quả lố bịch và bất hợp lý.