TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

căng lò xo

lên dây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

căng lò xo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

căng lò xo

aufziehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In ihm befindet sich die Stauklappe, die unter Federspannung einer Spiralfeder steht.

Bộ đo bao gồm một tấm đo gió được đóng lại bởi lực căng lò xo.

Die Stauklappe wird durch die Luftströmung beim Ansaugen gegen die Federkraft ausgelenkt und in eine bestimmte Winkelstellung gebracht.

Dòng không khí nạp đi qua sẽ đẩy tấm đo gió thắng lực căng lò xo và xoay một góc nhất định.

Man verwendet z.B. eine Sechskantschraube, mit der die Federn gespannt und so die Bremsen gelöst werden können (Bild 1, Seite 760).

Người ta dùng, thí dụ một vít 6 cạnh để căng lò xo và qua đó có thể nhả phanh (Hình 1, trang 760).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Spann- oder Verformungsarbeit bzw. -energie

Công căng/lò xo hay công biến dạng hoặc năng lượng biến dạng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufziehen /(unr. V.)/

(hat) lên dây (đồng hồ, đàn); căng lò xo (spannen);