Việt
cơ cấu dụng cụ đo
hệ đo
cơ cấu đo
cơ cấu máy đo
Anh
instrument movement
measuring system
measuring movement
meter movement
Đức
Meßwerk
In der KfzTechnik werden bei Verwendung eines analog anzeigenden Messgerätes üblicherweise nur Drehspulmesswerke verwendet.
Trong kỹ thuật xe cơ giới, khi dùng những máy đo điện hiển thị tương tự (kim) thường chỉ sử dụng cơ cấu đo kiểu khung quay.
In sich geschlossenes Messwerk als Einheit problemlos austauschbar
Cơ cấu đo khép kín như một bộ phận có thể thay thế dễ dàng
Einsatz ohne zusätzliches Messwerk möglich
Không cần cơ cấu đo bổ sung
Fernübertragung zu einer Messwarte ohne gesondertes Messwerk möglich
Có thể truyền trị số đo xa đến trạm theo dõi mà không cần cơ cấu đo đặc biệt
Ausführungen mit Messwerkdämpfung zur Verhinderung von Messwerkschwingungen unter normalen Bedingungen erhältlich
Có mẫu máy với cơ cấu đo được giảm rung để tránh dao động trong điểu kiện bình thường
Meßwerk /nt/TH_BỊ/
[EN] instrument movement, measuring system, measuring movement, meter movement
[VI] cơ cấu dụng cụ đo, hệ đo, cơ cấu đo, cơ cấu máy đo