Việt
cơ học tương đối
thuyết tương đối
Anh
relativistic mechanics
theory of relativity
PBT hat etwas bessere mechanische Eigenschaften und wird vor allem für Rollen und Gehäuseteile verwendet.
PBT có đặc tính cơ học tương đối tốt và được sử dụng ưu tiên cho con lăn và các bộ phận vỏ hộp.
thuyết tương đối, cơ học tương đối
relativistic mechanics /y học/
relativistic mechanics /điện lạnh/
relativistic mechanics /toán & tin/