Việt
cường độ áp lực
Anh
pressure intensity
intensity of pressure
unit pressure
Đức
Flächenpressung
Die Höhe des Staudruckes richtet sich in erster Linie nach der zu verarbeitenden Kunststoffmasse (Tabelle 1).
Cường độ áp lực ngược phụ thuộc chủ yếu vào khối nhựa đúc gia công (Bảng 1).
Die Nachdruckhöhe beträgt im Normalfall 40 % bis 60 Prozent des Einspritzdruckes.
Cường độ áp lực bổ sung trong trường hợpthông thường tương đương 40 % đến 60 %áp lực phun vào.
Flächenpressung /f/CNSX/
[EN] pressure intensity
[VI] cường độ áp lực
intensity of pressure, pressure intensity, unit pressure