danebenbenehmen /sich (st. V.; hat) (ugs.)/
cư xử tồi;
cư xử không đúng mức;
hai người ấy đã cư xử không đúng mực trong buổi lễ tồ chức ngày hôm qua. : die beiden haben sich gestern bei dem Fest ganz schön danebenbenommen
entgleisen /(sw. V.; ist)/
cư xử không đúng mức;
cư xử quá lô' ;
: (nghĩa bóng) đi chệch đường, đi lạc đường khi đã say thì hắn dễ có hành động đi quá đà. : wenn er betrunken ist, entgleist er leicht
vorbeibenehmen /sich (st. V.; hat) (ugs.)/
cư xử không đúng mức;
có thái độ không thích hợp (sich danebenbenehmen);