entgleisen /(sw. V.; ist)/
trật ray;
trật bánh khỏi đường ray;
der Zug ist ent gleist : tàu hỏa bị trật bánh khỏi đường ray.
entgleisen /(sw. V.; ist)/
cư xử không đúng mức;
cư xử quá lô' ;
(nghĩa bóng) đi chệch đường, đi lạc đường : wenn er betrunken ist, entgleist er leicht : khi đã say thì hắn dễ có hành động đi quá đà.
entgleisen /(sw. V.; ist)/
lạc đề;
er ist in seinem Vortrag entgleist : ông ta đã lạc đề trong bài thuyết trình của mình