Việt
trên hai mặt
cả hai mặt
Đức
beiderseits
Nach oben wird der Kolben in beiden Ebenen schmäler (ballig).
Lên phía trên, piston nhỏ hơn trong cả hai mặt (vòng cầu).
Hier kann gleichzeitig im vorderen und hinteren Bereich der Platte eingespritzt werden.
Ở đây có thể phunđồng thời cả hai mặt trước và sau.
Die doppelseitige Wasserkühlung istdie schnellste Abkühlungsart.
Làm nguội cả hai mặt bằng nước là phương thức làm nguội nhanh nhất.
2. Bei welchem Verfahren wird die Trägerbahn gleichzeitig beidseitig beschichtet?
2. Băng nền được phủ lớp đồng thời cả hai mặt theo phương pháp nào?
Durch die vertikale Führung ist ein gleichzeitig beidseitiges Auftragen möglich.
Với hệ dẫn dải băng nền theo chiều thẳng đứng, người ta có thể đồng thời phủ cả hai mặt.
das Brett ist beiderseits furniert
cả hai mặt của tấm ván đều dán lớp gỗ tốt.
beiderseits /(Adv)/
trên hai mặt; cả hai mặt;
cả hai mặt của tấm ván đều dán lớp gỗ tốt. : das Brett ist beiderseits furniert