TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cả hai mặt

trên hai mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cả hai mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cả hai mặt

beiderseits

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Nach oben wird der Kolben in beiden Ebenen schmäler (ballig).

Lên phía trên, piston nhỏ hơn trong cả hai mặt (vòng cầu).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Hier kann gleichzeitig im vorderen und hinteren Bereich der Platte eingespritzt werden.

Ở đây có thể phunđồng thời cả hai mặt trước và sau.

Die doppelseitige Wasserkühlung istdie schnellste Abkühlungsart.

Làm nguội cả hai mặt bằng nước là phương thức làm nguội nhanh nhất.

2. Bei welchem Verfahren wird die Trägerbahn gleichzeitig beidseitig beschichtet?

2. Băng nền được phủ lớp đồng thời cả hai mặt theo phương pháp nào?

Durch die vertikale Führung ist ein gleichzeitig beidseitiges Auftragen möglich.

Với hệ dẫn dải băng nền theo chiều thẳng đứng, người ta có thể đồng thời phủ cả hai mặt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Brett ist beiderseits furniert

cả hai mặt của tấm ván đều dán lớp gỗ tốt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beiderseits /(Adv)/

trên hai mặt; cả hai mặt;

cả hai mặt của tấm ván đều dán lớp gỗ tốt. : das Brett ist beiderseits furniert