TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

beiderseits

xem beiderseitig II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ở hai phía

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở hai bên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trên hai mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cả hai mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

beiderseits

beiderseits

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

beiderseits

de part et d'autre de

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Seitenkanalpumpen werden im Allgemeinen mehrstufig ausgeführt, Peripheralpumpen (beiderseits des Laufrades ein Seitenkanal) einstufig.

Bơm ngoại biên thông thường được chế tạo kiểu nhiều tầng, bơm hông (hai bên của bánh công tác chỉ có một ống dẫn) kiểu một tầng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Toleranzfeld liegt beiderseits der Nulllinie (gleich bzw. ungleich)

Miền dung sai nằm hai bên đường không (bằng hoặc không bằng)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese werden dadurch beiderseits gegen die Bremsscheibe gedrückt.

Nhờ đó bố phanh sẽ ép vào đĩa phanh ở hai bên.

Er hat beiderseits der Schiene je eine Strichskale, die Nonius genannt wird.

Ở hai cạnh đường ray trên con trượt có thang vạch. Thang vạch này được gọi là thước chạy (du xích).

Beiderseits des Arbeitskolbens herrscht somit der gleiche Druck von etwa pabs = 0,2 bar.

Cả hai phía của piston công tác cùng chịu một áp suất vào khoảng ptuyệt đối = 0,2 bar.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beiderseits der Straße

ở hai bên đường.

das Brett ist beiderseits furniert

cả hai mặt của tấm ván đều dán lớp gỗ tốt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beiderseits /(Präp. mit Gen.)/

ở hai phía; ở hai bên;

beiderseits der Straße : ở hai bên đường.

beiderseits /(Adv)/

trên hai mặt; cả hai mặt;

das Brett ist beiderseits furniert : cả hai mặt của tấm ván đều dán lớp gỗ tốt.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

beiderseits

de part et d' autre de

beiderseits

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beiderseits /I adv/

xem beiderseitig II; II prp (G) theo cả hai bên; beiderseits des Flusses cả hai bên bò sông.