Việt
xem beiderseitig II
ở hai phía
ở hai bên
trên hai mặt
cả hai mặt
Đức
beiderseits
Pháp
de part et d'autre de
Seitenkanalpumpen werden im Allgemeinen mehrstufig ausgeführt, Peripheralpumpen (beiderseits des Laufrades ein Seitenkanal) einstufig.
Bơm ngoại biên thông thường được chế tạo kiểu nhiều tầng, bơm hông (hai bên của bánh công tác chỉ có một ống dẫn) kiểu một tầng.
Das Toleranzfeld liegt beiderseits der Nulllinie (gleich bzw. ungleich)
Miền dung sai nằm hai bên đường không (bằng hoặc không bằng)
Diese werden dadurch beiderseits gegen die Bremsscheibe gedrückt.
Nhờ đó bố phanh sẽ ép vào đĩa phanh ở hai bên.
Er hat beiderseits der Schiene je eine Strichskale, die Nonius genannt wird.
Ở hai cạnh đường ray trên con trượt có thang vạch. Thang vạch này được gọi là thước chạy (du xích).
Beiderseits des Arbeitskolbens herrscht somit der gleiche Druck von etwa pabs = 0,2 bar.
Cả hai phía của piston công tác cùng chịu một áp suất vào khoảng ptuyệt đối = 0,2 bar.
beiderseits der Straße
ở hai bên đường.
das Brett ist beiderseits furniert
cả hai mặt của tấm ván đều dán lớp gỗ tốt.
beiderseits /(Präp. mit Gen.)/
ở hai phía; ở hai bên;
beiderseits der Straße : ở hai bên đường.
beiderseits /(Adv)/
trên hai mặt; cả hai mặt;
das Brett ist beiderseits furniert : cả hai mặt của tấm ván đều dán lớp gỗ tốt.
de part et d' autre de
beiderseits /I adv/
xem beiderseitig II; II prp (G) theo cả hai bên; beiderseits des Flusses cả hai bên bò sông.