Việt
ở hai bên
ở hai phía
hai mặt
Đức
zusei
beiderseits
doppelseitig
Diese werden dadurch beiderseits gegen die Bremsscheibe gedrückt.
Nhờ đó bố phanh sẽ ép vào đĩa phanh ở hai bên.
Einer der Wellenzapfen ist mit seitlichen Anlaufflächen ausgestattet.
Một trong những cổ khuỷu có bề mặt tiếp cận ở hai bên.
Die Schweiß- stelle muss jedoch für die Schweißzange immer von beiden Seiten zugänglich sein.
Tuy nhiên kim hàn phải luôn luôn tiếp cận được ở hai bên vị trí hàn.
Druckdifferenz zwischen beiden Seiten der Filterschicht in Pa
Áp suất chênh lệch ở hai bên túi lọc [Pa]
Ein Differenzdruck ist der Druck, dessen algebraischer Wert gleich der Druckdifferenz auf beiden Seiten einer Trennwand ist.
Một áp suất chênh lệch là áp suất có trị số đại số bằng số chênh lệch giữa hai áp suất ở hai bên vách ngăn.
beiderseits der Straße
ở hai bên đường.
zusei /ten (auch: zu Seiten) (Präp. m. Gen.)/
ở hai bên; ở hai phía;
beiderseits /(Präp. mit Gen.)/
ở hai phía; ở hai bên;
ở hai bên đường. : beiderseits der Straße
doppelseitig /(Adj.)/
(có) hai mặt; ở hai phía; ở hai bên (beidseitig);