TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ở hai bên

ở hai bên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở hai phía

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hai mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ở hai bên

zusei

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beiderseits

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

doppelseitig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese werden dadurch beiderseits gegen die Bremsscheibe gedrückt.

Nhờ đó bố phanh sẽ ép vào đĩa phanh ở hai bên.

Einer der Wellenzapfen ist mit seitlichen Anlaufflächen ausgestattet.

Một trong những cổ khuỷu có bề mặt tiếp cận ở hai bên.

Die Schweiß- stelle muss jedoch für die Schweißzange immer von beiden Seiten zugänglich sein.

Tuy nhiên kim hàn phải luôn luôn tiếp cận được ở hai bên vị trí hàn.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Druckdifferenz zwischen beiden Seiten der Filterschicht in Pa

Áp suất chênh lệch ở hai bên túi lọc [Pa]

Ein Differenzdruck ist der Druck, dessen algebraischer Wert gleich der Druckdifferenz auf beiden Seiten einer Trennwand ist.

Một áp suất chênh lệch là áp suất có trị số đại số bằng số chênh lệch giữa hai áp suất ở hai bên vách ngăn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beiderseits der Straße

ở hai bên đường.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zusei /ten (auch: zu Seiten) (Präp. m. Gen.)/

ở hai bên; ở hai phía;

beiderseits /(Präp. mit Gen.)/

ở hai phía; ở hai bên;

ở hai bên đường. : beiderseits der Straße

doppelseitig /(Adj.)/

(có) hai mặt; ở hai phía; ở hai bên (beidseitig);