Chi phí vốn đầu tư định kỳ tiếp theo cho 1 km mặt đường trong các kỳ trung tu,đại tu,cải tạo mặt đường như làm các lớp láng nhựa,gia cường bằng lớp phủ bê tông nhựa,tái sinh lớp nhựa bê tông,cải tạo kết cấu mặt đường… được xác định theod ự toán cụt hể của từng loại
Chi phí vốn đầu tư định kỳ tiếp theo cho 1 km mặt đường trong các kỳ trung tu, đại tu, cải tạo mặt đường như làm các lớp láng nhựa, gia cường bằng lớp phủ bê tông nhựa, tái sinh lớp nhựa bê tông, cải tạo kết cấu mặt đường… được xác định theod ự toán cụt hể của từng loại
Period capital cost of 1km for minor/major repairs improved such as dressed asphalt, consolidating with asphalt concrete, recycling asphalt concrete, improving pavement structure… is estimated for each, not discounting for inflation