Việt
cảm ứng điện từ
Anh
electromagnetic induction
induction
Đức
Elektromagnetische Induktion
Induktion
Pháp
induction électromagnétique
Spannungserzeugung durch Induktion
Điện áp sinh ra bằng cảm ứng điện từ
Die Spannungserzeugung im Drehstromgenerator beruht auf dem Prinzip der Induktion.
Máy phát điện ba pha sinh ra điện áp dựa trên nguyên tắc cảm ứng điện từ.
Die Spannungserzeugung durch Induktion ist zur Grundlage für die Erzeugung elektrischer Energie im Großen geworden.
Hiện tượng cảm ứng điện từ là cơ sở để tạo ra điện năng với số lượng lớn.
Man bezeichnet diesen Vorgang der Spannungser zeugung als Induktion der Bewegung.
Quá trình phát sinh điện áp này được gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ do chuyển động.
Bei gleichförmiger Drehung einer Leiterschleife im Magnetfeld entsteht durch Induktion eine sinusför mige Spannung.
Một vòng dây điện quay đều trong một từ trường sẽ sinh ra một điện áp hình sin do hiện tượng cảm ứng điện từ.
[DE] Elektromagnetische Induktion
[VI] cảm ứng điện từ
[EN] electromagnetic induction
[FR] induction électromagnétique
[VI] Cảm ứng điện từ
[EN] induction
cảm ứng điện từ /n/PHYSICS/