TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cảnh phông

cảnh phông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cánh gà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bô'i cảnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cảnh phông

Kulisse

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Szenerie

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(ugs.) Kulissen schieben

thay đổi cảnh phông', das ist doch alles nur Kulissen: tất cả chỉ là màn dàn cảnh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kulisse /[ku’lisa], die; -, -n/

cảnh phông; cánh gà;

thay đổi cảnh phông' , das ist doch alles nur Kulissen: tất cả chỉ là màn dàn cảnh. : (ugs.) Kulissen schieben

Szenerie /[stsens'ri:], die; -, -n/

(Theater) cảnh phông; bô' i cảnh;