TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cảnh quan

Cảnh quan

 
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

phong cảnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

miền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phong cảnh ~ analysis phân tích cảnh quan ~ architecture ki ến trúc c ảnh quan ~ and scrub of poor soil sillice r ừ ng cây bụi ~ character đặc tính phong cảnh

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

đặc điểm cảnh quan ~ conservation b ảo tồ n cả nh quan

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

bảo tồn các thú vui ~ unit đơn vị cảnh quan juvenile ~ cảnh quan trẻ karst ~ cảnh quan cactơ mature ~ cảnh quan trong giai đoạn trưởng thành natural ~ cảnh quan tự nhiên pond ~ cảnh quan bồn trũng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

cảnh quan

Landscape

 
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

cảnh quan

Landschaft

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

landschaftlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dieses allgemeine Umweltrecht regelt den Naturschutz und die Landschaftspflege.

Luật môi trường tổng quát này quy định việc bảo tồn thiên nhiên và bảo vệ cảnh quan.

Die großflächige Verwandlung der ursprünglichen Naturlandschaft in eine gegliederte funktionsfähige Kulturlandschaft (Bild 3) und die Schaffung industrieller und städtischer Ökosysteme zeigt, dass in anthropogenen Ökosystemen vielfach technische Elemente überwiegen (Techno- Ökosysteme).

Việc biến đổi trên diện tích rộng những cảnh quan tự nhiên thành những cảnh quan nông nghiệp có cấu trúc và hiệu dụng (Hình 3) cũng như việc tạo ra những hệ sinh thái đô thị và công nghiệp cho thấy yếu tố kỹ thuật thường chiếm ưu thế ở những hệ sinh thái nhân tạo (hệ sinh thái - kỹ thuật).

Es soll den Naturhaushalt, die Lebensräume von Tier- und Pflanzenarten (Artenschutz) sowie die Vielfalt, Eigenart und Schönheit von Natur und Landschaft als Lebensgrundlage des Menschen sichern, u.a. durch Naturschutzgebiete, Landschaftsschutzgebiete, Nationalparks.

Nó nhằm để gìn giữ môi trường thiên nhiên, những loài động, thực vật (bảo tồn loài), cũng như bảo tồn tính đa dạng, đặc điểm, vẻ đẹp của tự nhiên và cảnh quan như là nền tảng của đời sống con người, chẳng hạn với những khu bảo tồn thiên nhiên, khu bảo tồn cảnh quan, công viên quốc gia.

Maßnahmen zum Schutz von Naturhaushalt, Landschaft, Pflanzen und Tieren (z. B. durch Naturschutz-, Tierschutz-, Bundeswald-, Pflanzenschutz-, Gentechnik-, Futtermittel-, Düngemittelgesetz),

những biện pháp bảo vệ môi trường tự nhiên, cảnh quan, thực vật và động vật (thí dụ thông qua luật bảo vệ tự nhiên, bảo vệ động vật, bảo vệ thực vật, luật về rừng Liên bang, kỹ thuật gen, thức ăn gia súc, phân bón),

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

landscape

cảnh quan , phong cảnh ~ analysis phân tích cảnh quan ~ architecture ki ến trúc c ảnh quan ~ and scrub of poor soil sillice r ừ ng cây bụi ~ character đặc tính phong cảnh , đặc điểm cảnh quan ~ conservation b ảo tồ n cả nh quan, bảo tồn các thú vui ~ unit đơn vị cảnh quan juvenile ~ cảnh quan trẻ karst ~ cảnh quan cactơ mature ~ cảnh quan trong giai đoạn trưởng thành natural ~ cảnh quan tự nhiên pond ~ cảnh quan bồn trũng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Landschaft /die; -, -en/

phong cảnh; cảnh quan;

landschaftlich /(Adj.)/

(thuộc) vùng; miền; cảnh quan;

Từ điển môi trường Anh-Việt

Landscape

Cảnh quan

The traits, patterns, and structure of a specific geographic area, including its biological composition, its physical environment, and its anthropogenic or social patterns. An area where interacting ecosystems are grouped and repeated in similar form.

Những đường nét, mô hình, cấu trúc của một khu vực địa lý nhất định, bao gồm cả thành phần sinh học, môi trường vật lý và các mô hình xã hội hay nhân chủng. Một khu vực nơi mà các hệ sinh thái tương tác được lập thành nhóm và lặp lại theo hình thức tương tự.

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Landschaft

[EN] landscape

[VI] cảnh quan

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Landscape

[DE] Landschaft

[VI] Cảnh quan

[EN] The traits, patterns, and structure of a specific geographic area, including its biological composition, its physical environment, and its anthropogenic or social patterns. An area where interacting ecosystems are grouped and repeated in similar form.

[VI] Những đường nét, mô hình, cấu trúc của một khu vực địa lý nhất định, bao gồm cả thành phần sinh học, môi trường vật lý và các mô hình xã hội hay nhân chủng. Một khu vực nơi mà các hệ sinh thái tương tác được lập thành nhóm và lặp lại theo hình thức tương tự.

Từ điển nông lâm Anh-Việt

Landscape

Cảnh quan