Việt
cấp bằng sáng chế
cấp bằng phát minh
Đức
patentieren
Der junge Patentbeamte hebt den Kopf von der Schreibtischplatte, steht auf und reckt sich, geht ans Fenster.
Người nhân viên trẻ lo việc cấp bằng phát minh ngẩng đầu khỏi bàn giấy, đứng dậy vươn người đi tới bên cửa sổ.
Die Geburt eines Kindes, die Erteilung eines Patents für eine Erfindung, die Begegnung zweier Menschen sind keine fixierten Punkte in der Zeit, die sich mit der Angabe von Stunde und Minute festhalten ließen.
Việc một đứa bé chào đời việc cấp bằng phát minh, việc hai người gặp nhau không phải là những thời điểm được xác định bằng giờ bằng phút.
The young patent clerk lifts his head from his desk, stands up and stretches, walks to the window.
The birth of a baby, the patent of an invention, the meeting of two people are not fixed points in time, held down by hours and minutes.
patentieren /(sw. V.; hat)/
cấp bằng sáng chế; cấp bằng phát minh;