Việt
cấp bằng sáng chế
cấp bằng phát minh
Đức
patentieren
Erst 1956 verdrängte die axial verschiebbare Schnecke im Zylinder den bis dahin gebräuchlichen Kolben, obwohl es bereits 1905 ein Patent dafür gab.
Mãi đến năm 1956, vít tải chuyển động dọctrục trong lòng xi lanh thay thế piston thôngdụng trước đó, mặc dù nó đã được cấp bằng sáng chế từ năm 1905.
Oft wissen die glücklichen Empfänger von Einsteins Anregungen nicht einmal, wer ihre Patentanmeldungen prüft.
Những kẻ may mắn nhận được gợi ý của Einstein thường không hề biết ai đã chỉnh sửa cho đơn xin cấp bằng sáng chế của họ.
Often, the lucky recipients of Einstein’s suggestions don’t even know who revises their patent applications.
Diesel patentiert das Arbeitsverfahren für Schwerölmotoren mit Selbstzündung.
Diesel được cấp bằng sáng chế cho phương pháp vận hành động cơ chạy bằng dầu nặng tự đánh lửa.
patentieren /(sw. V.; hat)/
cấp bằng sáng chế; cấp bằng phát minh;
patentieren /vt/
cấp bằng sáng chế [phát minh]; patentieren lassen lấy bằng phát minh.