TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cấp bằng sáng chế

cấp bằng sáng chế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cấp bằng phát minh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cấp bằng sáng chế

patentieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Erst 1956 verdrängte die axial verschiebbare Schnecke im Zylinder den bis dahin gebräuchlichen Kolben, obwohl es bereits 1905 ein Patent dafür gab.

Mãi đến năm 1956, vít tải chuyển động dọctrục trong lòng xi lanh thay thế piston thôngdụng trước đó, mặc dù nó đã được cấp bằng sáng chế từ năm 1905.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Oft wissen die glücklichen Empfänger von Einsteins Anregungen nicht einmal, wer ihre Patentanmeldungen prüft.

Những kẻ may mắn nhận được gợi ý của Einstein thường không hề biết ai đã chỉnh sửa cho đơn xin cấp bằng sáng chế của họ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Often, the lucky recipients of Einstein’s suggestions don’t even know who revises their patent applications.

Những kẻ may mắn nhận được gợi ý của Einstein thường không hề biết ai đã chỉnh sửa cho đơn xin cấp bằng sáng chế của họ.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diesel patentiert das Arbeitsverfahren für Schwerölmotoren mit Selbstzündung.

Diesel được cấp bằng sáng chế cho phương pháp vận hành động cơ chạy bằng dầu nặng tự đánh lửa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

patentieren /(sw. V.; hat)/

cấp bằng sáng chế; cấp bằng phát minh;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

patentieren /vt/

cấp bằng sáng chế [phát minh]; patentieren lassen lấy bằng phát minh.