Behorde /[bo'h0:rdo], die; -, -n/
cơ quan hành chính;
nhà cầm quyền;
cấp chỉ huy;
cơ quan quản lý;
cơ quan quản lý thành phố : städtische Behörden nhất định phẫi có sự chấp thuận của cấp trèn : nur mit ausdrücklicher Genehmigung der vorge setzten Behörde nộp một đan thỉnh cầu đến cơ quan có thẩm quyền : ein Gesuch bei der zuständigen Behörde einreichen phải chạy từ cơ quan này đến ca quan khác. : von Behörde zu Behörde laufen