TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cấp dòng

cấp dòng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cấp điện

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

cấp dòng

feed

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 feed

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

cấp dòng

speisen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Nach dem Abschalten der Spannungsquelle fließt kein Strom mehr in der Spule.

Khi vừa ngắt nguồn điện cung cấp, dòng điện không đi qua cuộn dây nữa.

Nach dem Starten des Motors erregt sich der Generator selbst.

Sau khi động cơ khởi động, máy phát bắt đầu phát điện và tự cung cấp dòng điện kích từ.

Über den Regler wird der jeweils erforderliche Erregerstrom zugeführt.

Bộ điều chỉnh cung cấp dòng điện kích từ cần thiết tương ứng với tải và tốc độ quay của máy phát điện.

Eine elektronische Kommutierungseinrichtung bestromt die Wicklungen drehwinkelabhängig und bewirkt damit die Drehung des Rotors.

Một bộ chuyển mạch điện tử cung cấp dòng điện cho các cuộn dây tùy thuộc vào vị trí góc của rotor để làm quay rotor.

Die Stromlieferung hört auf, wenn der Elektrolyt verbraucht oder das Minuspol-Metall chemisch umgewandelt ist.

Sự cung cấp dòng điện sẽ chấm dứt khi chất điện phân cạn kiệt hoặc kim loại cực âm bị biến đổi do tác dụng hóa học.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

speisen /vt/KT_ĐIỆN/

[EN] feed

[VI] cấp điện, cấp dòng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

feed

cấp dòng

 feed /điện/

cấp dòng