Việt
cấp dòng
cấp điện
Anh
feed
Đức
speisen
Nach dem Abschalten der Spannungsquelle fließt kein Strom mehr in der Spule.
Khi vừa ngắt nguồn điện cung cấp, dòng điện không đi qua cuộn dây nữa.
Nach dem Starten des Motors erregt sich der Generator selbst.
Sau khi động cơ khởi động, máy phát bắt đầu phát điện và tự cung cấp dòng điện kích từ.
Über den Regler wird der jeweils erforderliche Erregerstrom zugeführt.
Bộ điều chỉnh cung cấp dòng điện kích từ cần thiết tương ứng với tải và tốc độ quay của máy phát điện.
Eine elektronische Kommutierungseinrichtung bestromt die Wicklungen drehwinkelabhängig und bewirkt damit die Drehung des Rotors.
Một bộ chuyển mạch điện tử cung cấp dòng điện cho các cuộn dây tùy thuộc vào vị trí góc của rotor để làm quay rotor.
Die Stromlieferung hört auf, wenn der Elektrolyt verbraucht oder das Minuspol-Metall chemisch umgewandelt ist.
Sự cung cấp dòng điện sẽ chấm dứt khi chất điện phân cạn kiệt hoặc kim loại cực âm bị biến đổi do tác dụng hóa học.
speisen /vt/KT_ĐIỆN/
[EN] feed
[VI] cấp điện, cấp dòng
feed /điện/