TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cấp tăng

cấp tăng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

sự tăng

 
Từ điển toán học Anh-Việt

sự phát triển

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

cấp tăng

 growth

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

growth

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Auf Grund ihrer elektrischen Auslegung bauen diese Zündspulen sehr schnell ein Magnetfeld auf.

Theo thiết kế điện của chúng, từ trường sơ cấp tăng trưởng rất nhanh nên điện áp thứ cấp trong giai đoạn này tương đối lớn.

Um einen möglichst schnellen Anstieg des Primärstromes und damit verbunden auch einen möglichst schnellen Aufbau des Magnetfeldes zu erhalten, ist die Primärwicklung so ausgelegt, dass sich ihr Ruhestrom bei ca. 30 A einstellen würde.

Để dòng điện sơ cấp tăng nhanh nhất có thể và do đó giúp từ trường tích lũy càng nhanh càng tốt, cuộn dây sơ cấp được thiết kế sao cho dòng điện sơ cấp không tải được chỉnh vào khoảng 30 A.

Từ điển toán học Anh-Việt

growth

sự tăng, sự phát triển, cấp tăng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 growth

cấp tăng