Việt
Cần siết
Tài xế
Anh
clamping lever
drive handle
clamping handle
drive tool
driver
tommy bar
drive handle n.
drive tool n.
tommy bar n
driver n.
Đức
Spannhebel
Drehmomentschlüssel (Bild1).
Cần siết momen xoắn (cần siết lực) (Hình 1).
Drehmomentschlüssel müssen in regelmäßigen Abständen geeicht werden.
Cần siết phải được kiểm định định kỳ.
Er zeigt an einer Skale die Größe des Drehmomentes an, mit dem die Schraube angezogen wird, oder es werden Drehmomentschlüssel verwendet, die auf ein bestimmtes Drehmoment eingestellt werden können.
Cần siết hiển thị độ lớn momen xoắn của bu lông được siết trên thang đo, hoặc sử dụng cần siết có thể hiệu chỉnh trước với momen xoắn xác định.
Sie dienen zum Befestigen oder Sichern von Naben oder Lagern.
Chúng được dùng khi cần siết chặt hoặc bảo đảm cho đùm hay ổ trục.
Nach Gebrauch sind einstellbare Drehmomentschlüssel auf das kleinste Drehmoment einzustellen.
Sau khi sử dụng nên hiệu chỉnh lại cần siết với momen xoắn nhỏ nhất.
(a) Tài xế , (b) Cần siết
cần siết
clamping handle, drive handle, drive tool, driver
[EN] clamping lever
[VI] Cần siết