TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cần thiết cho sự sống

thiết yếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cần thiết cho sự sống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cần thiết cho sự sống

essentiell

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Außerdem ist dieser Sicherheitsstamm in der freien Natur nicht überlebensfähig, weil ihm die Fähigkeit fehlt, ein bestimmtes lebensnotwendiges Vitamin zu produzieren.

Ngoài ra trong thiên nhiên chúng không thể tồn tại, vì chúng thiếu khả năng sản xuất một loại vitamin cần thiết cho sự sống.

Im Hinblick darauf, in welcher Weise Sauerstoff zum Leben benötigt wird oder nicht, lassen sich Mikroorganismen wie folgt einteilen (Tabelle 1):

Dựa vào nhu cầu oxy, cần thiết cho sự sống hay không người ta có thể phân loại vi sinh vật như sau (Bảng 1):

Eine weltweit ausreichende Wasserversorgung ist ein bisher ungelöstes Problem, aber für die Überlebensfähigkeit der Ökosysteme und des Menschen wichtig.

Việc cung cấp nước đầy đủ cho cả thế giới đến nay vẫn còn là một vấn đề nan giải, nhưng lại cần thiết cho sự sống còn của các hệ sinh thái và con người.

Im Zusammenhang damit untersucht die Ökologie die natürlichen Stoff- und Energiekreisläufe auf der Erde und beschäftigt sich mit den Folgen der Eingriffe des Menschen in die Umwelt, also mit den Umweltbelastungen und dem daher überlebensnotwendigen Umweltschutz, der alle Maßnahmen umfasst, die natürlichen Existenzgrundlagen aller Lebewesen zu erhalten sowie eingetretene Umweltschä- den zu beheben.

Sinh thái học nghiên cứu các chu trình chất và chu trình năng lượng thiên nhiên, tìm hiểu những hậu quả do can thiệp của con người vào môi trường, tức là tìm hiểu sự ô nhiễm môi trường cùng với việc bảo vệ môi trường cần thiết cho sự sống còn, bao gồm tất cả các biện pháp bảo vệ cơ sở tồn tại của mọi sinh vật cũng như khắc phục những tổn hại môi trường.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

essentiell /(Adj.)/

(Chemie, Biol ) thiết yếu; cần thiết cho sự sống (lebensnotwendig);