Việt
thiết yếu
cần thiết cho sự sống
Đức
essentiell
Außerdem ist dieser Sicherheitsstamm in der freien Natur nicht überlebensfähig, weil ihm die Fähigkeit fehlt, ein bestimmtes lebensnotwendiges Vitamin zu produzieren.
Ngoài ra trong thiên nhiên chúng không thể tồn tại, vì chúng thiếu khả năng sản xuất một loại vitamin cần thiết cho sự sống.
Im Hinblick darauf, in welcher Weise Sauerstoff zum Leben benötigt wird oder nicht, lassen sich Mikroorganismen wie folgt einteilen (Tabelle 1):
Dựa vào nhu cầu oxy, cần thiết cho sự sống hay không người ta có thể phân loại vi sinh vật như sau (Bảng 1):
Eine weltweit ausreichende Wasserversorgung ist ein bisher ungelöstes Problem, aber für die Überlebensfähigkeit der Ökosysteme und des Menschen wichtig.
Việc cung cấp nước đầy đủ cho cả thế giới đến nay vẫn còn là một vấn đề nan giải, nhưng lại cần thiết cho sự sống còn của các hệ sinh thái và con người.
Im Zusammenhang damit untersucht die Ökologie die natürlichen Stoff- und Energiekreisläufe auf der Erde und beschäftigt sich mit den Folgen der Eingriffe des Menschen in die Umwelt, also mit den Umweltbelastungen und dem daher überlebensnotwendigen Umweltschutz, der alle Maßnahmen umfasst, die natürlichen Existenzgrundlagen aller Lebewesen zu erhalten sowie eingetretene Umweltschä- den zu beheben.
Sinh thái học nghiên cứu các chu trình chất và chu trình năng lượng thiên nhiên, tìm hiểu những hậu quả do can thiệp của con người vào môi trường, tức là tìm hiểu sự ô nhiễm môi trường cùng với việc bảo vệ môi trường cần thiết cho sự sống còn, bao gồm tất cả các biện pháp bảo vệ cơ sở tồn tại của mọi sinh vật cũng như khắc phục những tổn hại môi trường.
essentiell /(Adj.)/
(Chemie, Biol ) thiết yếu; cần thiết cho sự sống (lebensnotwendig);